Giá vàng hôm nay 26/10/2025: Xu hướng tăng chưa dừng lại

Giá vàng hôm nay 26/10/2025 ghi nhận giá vàng miếng SJC và vàng nhẫn đã đảo chiều tăng mạnh, với mức tăng cao nhất là 1 triệu đồng/lượng.

Giá vàng trong nước hôm nay 26/10/2025

So với sáng qua, giá vàng miếng hôm nay (26/10) tăng mạnh, với mức tăng cao nhất 1 triệu đồng/lượng ở chiều mua vào.

Cụ thể, vàng miếng thương hiệu DOJI mua vào 147,5 triệu đồng/lượng, tăng 1 triệu đồng/lượng; bán ra 149,2 đồng/lượng, tăng 700.000 đồng/lượng.

Giá vàng miếng thương hiệu SJC, PNJ đang mua vào ở mức 147,2 triệu đồng/lượng, bán ra 149,2 triệu đồng/lượng, tăng 700.000 đồng/lượng ở cả hai chiều so với sáng qua.

Vàng miếng SJC của Bảo Tín Minh Châu mua vào 148,2 triệu đồng/lượng, bán ra 149,2 triệu đồng/lượng, tăng 400.000 đồng/lượng ở cả hai chiều so với sáng qua.

Phú Quý SJC mua vàng miếng ở ngưỡng 146,7 triệu đồng/lượng, bán ra 149,2 triệu đồng/lượng, tăng 700.000 đồng/lượng ở cả hai chiều so với rạng sáng qua.

Giá vàng nhẫn hôm nay (26/10) tăng cao nhất 1 triệu đồng/lượng.

Cụ thể, Giá vàng SJC niêm yết giá vàng nhẫn ở ngưỡng 146,1 - 148,6 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), tăng 700.000 đồng/lượng ở cả hai chiều so với sáng qua.

Vàng nhẫn DOJI giao dịch ở ngưỡng 146,5 triệu đồng/lượng mua vào (tăng 1 triệu đồng/lượng) và 149,1 triệu đồng/lượng bán ra (tăng 700.000 đồng/lượng) so với sáng qua.

Vàng nhẫn PNJ và Phú Quý giao dịch ở ngưỡng 146,2 triệu đồng/lượng mua vào (tăng 700.000 đồng/lượng) và 149,2 triệu đồng/lượng bán ra (tăng 700.000 đồng/lượng) so với sáng qua.

Duy nhất, vàng nhẫn thương hiệu Bảo Tín Minh Châu ổn định ở cả hai chiều so với sáng qua, niêm yết ở mức 150 – 153 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).

gia-vang-hom-nay-26-10-2025-doanhnghiepkinhtexanh-1761439241.jpgGiá vàng hôm nay 26/10/2025: Xu hướng tăng chưa dừng lại

Giá vàng thế giới hôm nay 26/10/2025

Theo Kitco, giá vàng thế giới ghi nhận lúc 4h30 hôm nay theo giờ Việt Nam giao ngay ở mức 4,108.7 USD/ounce. Giá vàng hôm nay giảm 0,4% so với hôm qua. Quy đổi theo tỷ giá USD trên thị trường tự do (27.517 VND/USD), vàng thế giới có giá khoảng 136,3 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí). Như vậy, giá vàng miếng SJC đang cao hơn giá vàng quốc tế khoảng 12,9 triệu đồng/lượng.

Sau 9 tuần liên tiếp tăng giá, thị trường vàng thế giới đã kết thúc tuần trong vùng tiêu cực sau một đợt bán tháo mạnh mẽ và biến động.

Trước đó, vàng đã khởi đầu tuần với đà tăng giá mới, đóng cửa ở mức cao kỷ lục trên 4.355 USD/ounce vào thứ Hai. Tuy nhiên, làn sóng áp lực bán ra vào đầu ngày thứ Ba khi thị trường London mở cửa đã nhanh chóng biến thành một cơn sóng thần, với vàng và bạc chứng kiến mức giảm trong một ngày lớn nhất trong nhiều năm.

Vàng đã kết thúc tuần ở mức hơn 4.100 USD/ounce do áp lực lạm phát tương đối thấp, mặc dù ở ngưỡng cao. Đồng thời, dữ liệu sơ bộ từ Đại học Michigan cho thấy tâm lý người tiêu dùng đã giảm xuống mức thấp nhất trong 5 tháng qua. Giá vàng giao ngay được giao dịch lần cuối ở mức 4.112,2 USD/ounce, giảm 0,32% trong ngày và thấp hơn 3% so với thứ Sáu tuần trước.

Dự báo về xu hướng giá vàng thế giới, bất chấp đợt điều chỉnh trong tuần này, theo các chuyên gia phân tích hàng hóa của Morgan Stanley, giá vàng nhiều khả năng tiếp tục tăng trong năm 2025 do được thúc đẩy bởi chu kỳ cắt giảm lãi suất của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ và đồng USD suy yếu, qua đó khuyến khích các ngân hàng trung ương và quỹ ETF tiếp tục mua vào.

Morgan Stanley Research dự báo đà tăng giá của thị trường vàng thế giới sẽ tiếp tục, đồng thời nâng dự báo giá vàng năm 2026 lên 4.400 USD/ounce, tăng mạnh so với ước tính trước đó là 3.313 USD, tương đương mức tăng thêm khoảng 10% vào cuối năm sau.

Bảng giá vàng hôm nay 26/10/2025 mới nhất như sau:

Giá vàng hôm nay Ngày 26/10/2025
(Triệu đồng)
Chênh lệch
(nghìn đồng/lượng)
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
SJC tại Hà Nội 147,2 149,2 +700 +700
Tập đoàn DOJI 147,5 149,2 +1000 +700
Mi Hồng 148,2 149,2 +700 +700
PNJ 147,2 149,2 +700 +700
Bảo Tín Minh Châu 148,2 149,2 +400 +400
Bảo Tín Mạnh Hải 148,7 149,2 +700 +700
Phú Quý 146,7 149,2 +700 +700
Vàng ACB 147,5 149,5 +700 +700
1. DOJI - Cập nhật: 26/10/2025 04:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▲/▲ So với ngày hôm qua.
AVPL/SJC - BÁN LẺ 147,500 ▲1000K 149,200 ▲700K
NHẪN TRÒN 9999 (HƯNG THỊNH VƯỢNG - BÁN LẺ) 146,500 ▲1000K 149,100 ▲700K
NỮ TRANG 9999 - BÁN LẺ 146,300 ▲1000K 148,200 ▲700K
NỮ TRANG 999 - BÁN LẺ 146,000 ▲1000K 147,900 ▲700K
Nguyên liệu 99.99 146,500 ▲1000K 147,900 ▲1700K
Nguyên liệu 99.9 146,300 ▲1000K 147,700 ▲1700K
2. PNJ - Cập nhật: 26/10/2025 04:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▼ So với ngày hôm qua.
Vàng miếng SJC 999.9 147,200 ▲700K 149,200 ▲700K
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 146,200 ▲700K 149,200 ▲700K
Vàng Kim Bảo 999.9 146,200 ▲700K 149,200 ▲700K
Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 146,200 ▲700K 149,200 ▲700K
Vàng PNJ - Phượng Hoàng 146,200 ▲700K 149,200 ▲700K
Vàng nữ trang 999.9 146,000 ▲700K 149,000 ▲700K
Vàng nữ trang 999 145,850 ▲700K 148,850 ▲700K
Vàng nữ trang 9920 144,910 ▲700K 147,910 ▲700K
Vàng nữ trang 99 144,610 ▲690K 147,610 ▲690K
Vàng 916 (22K) 133,580 ▲640K 136,580 ▲640K
Vàng 750 (18K) 104,400 ▲520K 111,900 ▲520K
Vàng 680 (16.3K) 93,970 ▲480K 101,470 ▲480K
Vàng 650 (15.6K) 89,500 ▲450K 97,000 ▲450K
Vàng 610 (14.6K) 83,540 ▲430K 91,040 ▲430K
Vàng 585 (14K) 79,820 ▲410K 87,320 ▲410K
Vàng 416 (10K) 54,630 ▲290K 62,130 ▲290K
Vàng 375 (9K) 48,530 ▲270K 56,030 ▲270K
Vàng 333 (8K) 41,820 ▲230K 49,320 ▲230K
3. BTMC - Cập nhật: 26/10/2025 04:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▼ So với ngày hôm qua.
Vàng miếng SJC BTMC 147,800 ▲400K 148,800 ▲400K
Vàng miếng Rồng Thăng Long 150,000 153,000
Vàng nhẫn trơn BTMC 150,000 153,000
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 149,200 152,700
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999 149,100 152,600
4. SJC - Cập nhật: 26/10/2025 04:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▲/▲ So với ngày hôm qua.
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 147,200 ▲700K 149,200 ▲700K
Vàng SJC 5 chỉ 147,200 ▲700K 149,220 ▲700K
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 147,200 ▲700K 149,230 ▲700K
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 146,100 ▲700K 148,600 ▲700K
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 146,100 ▲700K 148,700 ▲700K
Nữ trang 99,99% 144,600 ▲700K 147,600 ▲700K
Nữ trang 99% 141,638 ▲693K 146,138 ▲693K
Nữ trang 68% 93,028 ▲476K 100,528 ▲476K
Nữ trang 41,7% 54,205 ▲292K 61,705 ▲292K